xì tin | (style) dt. 1. Cách thức. 2. Phong cách: xì-tin của một hoạ sĩ. |
Anh chàng có cách viết tin nhắn như dân xì tin chập chững tập nói. |
Em cảm ơn anh Long xì tin , ông anh cực kỳ tài năng và cực kỳ đáng yêu. |
Thầy cô giáo quá xxì tin, đề thi sáng tạo , bắt kịp xu hướng giới trẻ là những lời khen tặng từ học sinh dành cho người ra đề. |
Gặp gỡ và yêu nhau năm 2007 tại cuộc thi Bước nhảy xxì tin, Tiến Đạt cho biết , cả hai từng trải qua nhiều thử thách , khó khăn từ sự khác biệt về văn hóa , tính cách , khoảng cách địa lý... Đến chương trình Cuộc đua kỳ thú , Tiến Đạt và Hari Won càng được khán giả biết đến nhiều hơn , luôn sát cánh bên nhau "như hình với bóng" ở cuộc sống đời thường cũng như công việc. |
Bước nhảy xxì tin(2009) là một kỷ niệm đặc biệt đối với Kim Anh bởi suốt quá trình , nhóm các em bị cười chê rất nhiều. |
Nhiều người cho rằng Minh Hà "diễn sâu" khi mặc váy thủy thủ xxì tinkhi cho con bú. |
* Từ tham khảo:
- xì xào
- xì xằng
- xì xầm
- xì xèo
- xì xị
- xì xò