xì xằng | trt. C/g. Nhì-nhằng, xoàng, tầm-thường: Mua bán xì-xằng. // đt. Cằn-nhằn, cà riềng cà tỏi, gắt-gỏng: Bị vợ xì-xằng mãi. |
xì xằng | tt. Nhì nhằng: làm xì xằng đủ ăn o học hành xì xằng cho hết cấp. |
xì xằng | trgt Không có gì đặc sắc: Làm ăn xì xằng cũng đủ ăn. |
xì xằng | trt. Thường-thương, không có gì lớn lao, ồn-ào: Buôn bán xì xằng. |
xì xằng | .- Bình thường không có gì đặc biệt: Làm ăn xì xằng. |
xì xằng | Cũng nghĩa như “nhì-nhằng’. Xoàng, tầm thường: Buôn bán xì-xằng. |
Cảm gió xì xằng thôi nhưng do ông nhịn miệng nên thành ra mãi không dậy được. |
* Từ tham khảo:
- xì xèo
- xì xị
- xì xò
- xì xoà
- xì xòm
- xì xọp