xì xầm | Nh. Xầm xì. |
xì xầm | đgt Nói nhỏ với nhau: Họ xì xầm về việc ông giám đốc bị truy tố. |
Từ lúc bị đánh thức cho đến bây giờ , cô bé hiểu lờ mờ rằng một tai biến ghê gớm nào đó đang xảy ra cho gia đình mình , An biết chắc như vậy qua những lời xì xầm trao đổi giữa cha và mẹ , nhất là tiếng khóc ấm ức của mẹ khác hẳn những tiếng khóc vì đời sống thiếu thốn và buồn phiền của bà ,từ khi cô bé bắt đầu thấy được sự phức tạp của mọi sự chung quanh mình. |
Một hôm giữa hai cuộc rượu , thím thấy chồng xì xầm gì đó với một người " anh em " của Lợi. |
Dân An Thái sẽ nhìn vào , xì xầm với nhau. |
Sài không một chút mảy may nghi ngờ lòng chung thuỷ của vợ mỗi khi cảm thấy loáng thoáng sự xì xầm xung quanh. |
Đồng bào bên phố đứng xem chúng kéo qua , xì xầm bàn tán. |
Sài không một chút mảy may nghi ngờ lòng chung thuỷ của vợ mỗi khi cảm thấy loáng thoáng sự xì xầm xung quanh. |
* Từ tham khảo:
- xì xị
- xì xò
- xì xoà
- xì xòm
- xì xọp
- xì xồ