xì xồ | trt. Xí-xô: Nói xì-xồ. |
xì xồ | đgt. Nói bằng thứ tiếng với những âm thanh xa lạ, không hiểu được: Mấy người ngoại quốc xì xồ với nhau. |
xì xồ | đgt, trgt Nói tiếng nước ngoài trước những người không hiểu tí gì: Họ xì xồ với nhau, mình có hiểu gì đâu. |
xì xồ | đt. nói líu-lo không nghe hiểu được. |
xì xồ | .- Từ dùng để chỉ tiếng của người Âu đối với người nghe mà không hiểu: Hai người Pháp xì xồ nói chuyện với nhau. |
xì xồ | Tiếng nói líu-lo không nghe hiểu: Người ngoại-quốc nói xì-xồ chẳng nghe ra cái gì cả. |
Hóa ra nó dắt tôi vào miếu , đến chỗ thằng Tây đang ngồi uống rượu trên một cái bàn thờ mới chớp đâu về Thằng việt gian xì xồ nói gì một lúc với thằng Tây. |
Bỗng con mụ đàn bà buông ống nhòm tụt xuống ngực , trỏ vào chòm tầm gởi nói xì xồ gì đó. |
Hai thằng Mỹ nhìn mặt Sứ chăm chăm rồi xì xồ nói với nhau thứ tiếng của nó. |
Hai tên Mỹ xì xồ nói gì , rồi có mấy tên lính chạy trở vào ven vườn. |
Sau một hồi xxì xồ, người đàn ông Trung Quốc đưa ra tờ 50 ngàn đồng và chị bán chuối thối lại 10 ngàn đồng. |
* Từ tham khảo:
- xì xụp
- xì xụt
- xỉ
- xỉ
- xỉ
- xỉ