xì xèo | trt. Nh. Xèo-xèo. |
xì xèo | đgt. Nói nhỏ và dai dẳng, tỏ ý phàn nàn chê bai: xì xèo thắc mắc chuyện tăng lương. |
xì xèo | đgt Bàn tán với nhau để chê bai một người nào hoặc một việc gì: Cán bộ trong cơ quan xì xèo về thái độ hà khắc của ông giám đốc. |
* Từ tham khảo:
- xì xò
- xì xoà
- xì xòm
- xì xọp
- xì xồ
- xì xục