xì xào | trt. Nho-nhỏ toàn tiếng gió: Nói xì-xào. // (R) đt. Thì-thầm, bàn-tán riêng: Thiên-hạ xì-xào. |
xì xào | - đgt Nói một số người chuyện trò với nhau, thường là để chê bai: Người ta xì xào về chuyện hai vợ chồng nhà ấy bỏ nhau. |
xì xào | I. tt. Có âm thanh nhỏ, hỗn tạp không tách bạch không nghe rõ do nhiều người nói ra và bàn tán nhỏ với nhau: Cuối lớp có tiếng xì xào o Tiếng xì xào nổi lên ở góc hội trường. II. đgt. Trao đổi bàn tán chuyện chưa được công bố hoặc chuyện riêng của người khác với ý chê bai dè bỉu: Người ta xì xào về chuyện nhà ông giám đốc. |
xì xào | đgt Nói một số người chuyện trò với nhau, thường là để chê bai: Người ta xì xào về chuyện hai vợ chồng nhà ấy bỏ nhau. |
xì xào | Nht. Thì-thào. |
xì xào | .- Tiếng nhiều người nói chuyện nhỏ với nhau. |
xì xào | Tiếng nhiều người nói chuyện nhỏ với nhau: Nói chuyện xì-xào. |
Giữa bóng tối , họ hồi hộp lắng nghe từng bước chân đạp rào rạo trên đường cát , từng tiếng nói chuyện xì xào. |
Sự ràng buộc , nếu đôi lúc con người ta phải thu mình tuân theo , đâu phải là một điều đáng hãnh diện đến như vậy ! Nó hoàn toàn trái với tự nhiên như lá xì xào khi gió thổi , nước lụt tràn bờ sông , mồ hôi ướt rịn khi trời nóng. |
Thấy việc lạ , những người vợ lính còn kẹt trong phủ xì xào bàn tán , thêu dệt rằng Kiên đã có tình ý với bà cai đội ngay từ thời ông chồng còn sống. |
Cửa đóng im ỉm , trẻ con đứng phía trong song cửa xì xào , lấm lét nhìn đám lính của Nhật đi lại ngoài đường hoang vắng. |
Không ai dám xì xào một tiếng nhỏ. |
Nó rất sợ tiếng xì xào bàn tán ở bất cứ chỗ nào của người lạ cũng như người quen. |
* Từ tham khảo:
- xì xầm
- xì xèo
- xì xị
- xì xò
- xì xoà
- xì xòm