xì xà xì xụp | tt. Xì xụp (mức độ nhấn mạnh): xì xà xì xụp húp bát cháo nóng. |
xì xà xì xụp | ng Như xì xụp, nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn: Họ húp cháo xì xà xì xụp với nhau. |
xì xà xì xụp | .- Nh. Xì xụp: Húp cháo xì xà xì xụp. |
Tía nuôi tôi ngồi uống rượu một mình trong ngôi quán ồn ào , toàn những đàn bà và trẻ con đang húp cháo chim xì xà xì xụp. |
Khoái và Lăng chạy ngay vào buồng khách lấy bánh pháo Điện Quang dòng từ trên mái xuống đốt lấy may ; vợ thì lễ xì xà xì xụp ; xong rồi cả nhà quay ra ăn uống , nếm thứ này một tí , nếm thứ kia một tí , rồi trò chuyện , rồi lập chương trình đánh tam cúc và rút bất , bắt đầu từ tối mồng hai , rồi chồng mở hàng cho vợ ; vợ mở hàng cho con… Ối , cứ thức đến sáng bạch cũng vẫn cứ được đi , nhưng sợ là mai mệt nên hai ba giờ sáng phải đi ngủ cả. |
* Từ tham khảo:
- xì xằng
- xì xầm
- xì xèo
- xì xị
- xì xò
- xì xoà