vương vướng | đgt. Vướng (mức độ giảm nhẹ). |
Với vẻ lo lắng , nàng khẽ hỏi : Mình làm sao vậy ? Lạ lắm mình ạ ! Mắt anh thì không đau đớn một tí nào nữa mà anh nhìn cứ thấy có cái gì vương vướng. |
Một bầy cò nối đuôi nhau bay theo hình mũi tên , trông mệt mỏi vội vàng , những đầu cánh trắng nặng nề nhún lên nhún xuống quạt gió lướt đi cứ như vương vướng những tia vàng hấp hối khiến chúng không bay mau được. |
Anh gục đầu xuống , vầng trán đã sớm có nhiều nếp nhăn khắc khoải tì mạnh , vò nhàu tờ giấy trắng trên cùng… Một ngọn gió lành lạnh thổi vào , lại thêm một cái gì đó cảm thấy vương vướng ở phía trước. |
* Từ tham khảo:
- vướng mắc
- vướng vất
- vướng vít
- vướng víu
- vượng
- vượng khí