vướng vất | đgt. Cảm thấy như có cái gì đó vướng mắc, làm cho luôn phải bận tâm, không thoải mái: tư tưởng còn vướng vất việc nhà nên không thoải mái o Cứ vướng vất mãi chuyện ấy trong lòng. |
Cái không khí buồn tẻ ấy vẫn còn lan man vướng vất trên bàn tiệc sau đó , đến nỗi tuy thức ăn còn khá nhiều , vài người đã lóng ngóng muốn về. |
Tuy nhiên những năm có dịp gần Nguyễn Thành Long về sau tôi cứ có cảm tưởng những chuyện tưởng như đã qua ấy vẫn còn vướng vất trong anh. |
Điều làm cho Lãm dễ chịu nhất là từ ngày về ở nhà này , tâm trí anh tự nhiên không covướng vất^'t gì hành ảnh Kim Chi nữa. |
Nhưng sao Khánh Hòa vẫn cứ vướng vất trong tâm trí. |
hắn đi không mục đích không định hướng , trong lòng không vướng vất chút sợ hãi , lo âu. |
Dù đã lấy nước chùi qua nhưng hương nước hoa vẫn vvướng vất, về đến nhà chị Kim phát hiện ra ngay , chị nhảy cẫng lên chì chiết , chửi rủa anh đã tạt ngang tạt ngửa với nhân tình. |
* Từ tham khảo:
- vướng víu
- vượng
- vượng khí
- vượt
- vượt bậc
- vượt bể băng rừng