vượt bậc | đgt. Vượt qua bậc thông thường (được coi là ngưỡng chung) lên bậc cao hơn: tiến bộ vượt bậc. |
vượt bậc | trgt Hơn hẳn mức thường: Các nhà khoa học phải nỗ lực vượt bậc (Đỗ Mười). |
Tôi yêu Israel vì tôi bị cuốn hút bởi lịch sử của Israel và của dân Do Thái , kinh ngạc vì sự phát triển vượt bậc của đất nước vừa trẻ vừa nhỏ bé này. |
Sáng nay đi xe từ Eilat lên đây , tôi cứ liên tục phải há hốc mồm kinh ngạc khi tận mắt chứng kiến sự phát triển vượt bậc của đất nước này. |
Cùng với sự giàu có lên của toàn thể xã hội , lớp người nghèo khó có sự trưởng thành vượt bậc về mặt ý thức , và từ trong hàng ngũ của họ , bắt đầu có những người dám cầm lấy cây bút. |
Cũng trong cơ hội của cách mạng công nghiệp lần thứ ba , khi kiên quyết hiện đại hoá đất nước , Hàn Quốc (1982 1995) và Trung quốc (1983 2011) đã có những bước tiến vượt bậc. |
Những năm đầu thế kỉ 21 chứng kiến sự phát triển vượt bậc về công nghệ thông tin , Internet và đặc biệt là về công nghệ thu thập và xử lý dữ liệu. |
Em xuất hiện rất nhiều trên các phương tiện truyền thông vì sự thông minh vvượt bậc. |
* Từ tham khảo:
- vượt biên
- vượt cạn
- vượt ngòi ngoi nước
- vượt ngục
- vượt núi băng ngàn
- vượt quyền