vượt ngục | đt. Trốn khỏi khám, khỏi ngục tù: Tù vượt ngục. |
vượt ngục | đgt. Trốn khỏi nhà tù: Tù vượt ngục. |
vượt ngục | đgt Trốn khỏi nhà tù: Trước cách mạng tháng Tám, nhiều chiến sĩ đã vượt ngục ở Sơn-la. |
vượt ngục | đt. Trốn ra khỏi ngục. || Tù vượt ngục. Sự vượt ngục. |
vượt ngục | .- Trốn khỏi nhà tù. |
vượt ngục | ở trong ngục mà vượt ra ngoài: Tù vượt ngục. |
Hai người hôm nay tìm đến nhà một người bạn cũ là nơi mà Thái vẫn ẩn núp từ khi vượt ngục ra. |
Mười hôm trước ngồi xem nhật trình với Hiền , tình cờ nàng đọc đến chỗ đăng tin Thái vượt ngục. |
Đêm hôm trước , ông trăn trở thao thức vì một người tù vượt ngục trốn lên Tây Sơn thượng mang theo những tin buồn về Kiên , mãi đến gần sáng mới thiếp đi , mê mệt. |
Có kẻ ăn trộm , kẻ cướp đường vượt ngục. |
Bính băn khoăn , vội hỏi : Tội gì thế ? Người chồng gật gù đáp : Đủ mọi tội , ăn cắp , giết người , và... vượt ngục à ? Không , nhưng nó cũng đã năm , sáu lần tù và đã đi Côn Lôn. |
Thầy liệu cái buồng giam đó có cầm giữ nổi một tên tù có tiếng là nguy hiểm không? Thầy có nghe thấy người ta đồn Huấn Cao , ngoài cái tài viết chữ tốt , lại còn có tài bẻ khóa và vượt ngục nữa không? Dạ bẩm , thế ra y văn võ đều có tài cả. |
* Từ tham khảo:
- vượt quyền
- vượt rào
- vượt suối băng ngàn
- vượt suối băng rừng
- vượt suối trèo non
- vượt thác qua ghềnh