vượt quyền | đt. Không kể quyền-hạn người cấp trên mình, người đang chỉ-huy mình: Phải theo thứ-tự quan-giai chớ chẳng được vượt quyền. |
vượt quyền | Vượt qua quyền hạn của người trên: vượt quyền quan trên o làm như thế là vượt quyền cấp trên. |
vượt quyền | đgt Làm quá quyền hạn của mình: Hai anh em đi kháng chiến, anh ấy đã vượt quyền cha mẹ gả chồng cho em. |
vượt quyền | .- Làm quá quyền hạn của mình. |
vượt quyền | Làm vượt qua cái quyền của người trên: Vượt quyền quan trên. |
À , thằng này giỏi thực , vượt quyền cha mẹ. |
Bà phán gọi giựt lại bảo : Hồng , thế mày nhất định không ăn cơm phải không ? Hồng cáu tiết trả lời buông sõng : Không ! Tức thì bà phán dằn mạnh bát xuống bàn , kêu la ầm ỹ : À ! Con này giỏi thật ! Nó nói dóng một dóng hai với tôi ! Cho mày đi Hà Nội để mày học lấy những tính nết vô phép vô tắc ấy phải không , con kia ?... Hay cô sắp đi ở riêng ở tây rồi , cô định vượt quyền tôi ngay từ bây giờ đấy ? Ông phán nằm trong phòng ngủ thét ra : Bà cứ để mặc xác nó , có được không ? Hoài hơi mà dạy bảo cái con người rắn mày rắn mặt ấy , cái đồ khốn nạn ấy. |
Phải biết tùy thời mà xuất xử ! Đến như Lã Vọng mà còn có thời ngồi nghe tóc bạc bên bờ sông Vị nữa là ! Vốn khéo léo đối xử với người chỉ huy trực tiếp , không bao giờ Lợi tỏ ra dám vượt quyền Huyền Khê. |
Quyền hạn đến đâu , trách nhiệm đến đó và phải "thổi còi" ngay khi lạm quyền , vvượt quyền, tránh nể nang ông Nguyễn Viết Chức nhấn mạnh. |
Nếu làm không đúng và vvượt quyền, chính họ sẽ bị xem là vi phạm nguyên tắc , vi phạm nhân quyền , đâu có đơn giản. |
Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh : Hiệu trưởng có vvượt quyền, ký hợp đồng kinh tế bất lợi cho nhà trường? |
* Từ tham khảo:
- vượt suối băng ngàn
- vượt suối băng rừng
- vượt suối trèo non
- vượt thác qua ghềnh
- vứt
- vứt tiền xuống giếng xem tăm