vướng víu | đgt. 1. Vướng ở nhiều chỗ làm cản trở hoạt động: vướng víu như gà mắc tóc o Đường của tổ tròn, xung quanh nhẵn thín, chui ra chui vào rất gọn, không vướng víu mẩy may (Tô Hoài). 2. Chưa thông suốt, chưa thoải mái vì còn có điều phải băn khoăn suy nghĩ: vướng víu với chuyện cũ o Còn vướng víu chưa thông. |
vướng víu | đgt Có gì cản trở không tiến lên được: Vướng víu nợ nần; Vướng víu vào một việc kiện cáo. |
vướng víu | Nht. Vướng-víu. |
vướng víu | .- Nh. Vương víu. |
Chàng sợ không dám vướng víu với Nhan vội. |
Mình thì không sao ! Không nhà , không cửa , không vướng víu đến ai cả. |
Đi mà còn vướng víu đến gia đình thì công việc làm của chàng ở nơi khác vẫn bị ảnh hưởng của gia đình , của hoàn cảnh cũ. |
Giá cứ để cho đời chúng ta vướng víu lấy nhau ít lâu nữa thì rồi sau này cũng chẳng biết có thể buông nhau ra được không ? Nhưng lòng quả quyết của em là nhờ về một sự gặp gỡ. |
Anh bị lạc vào những điều lạ hoắc , lũ chữ nghĩa kiêu kỳ cứ quây lấy anh , vướng víu vào chân , đầu óc đảo điên giữa không biết cơ man nào là những tia sáng chói lòa rọi thẳng vào đôi mắt lo sợ của anh không chút thương xót. |
Từ hôm đọc bài Tựa Truyện du hiệp , hình như giữa ông giáo và Huệ có một thứ ràng buộc vô hình khiến ông giáo cảm thấy vướng víu , muốn tháo gỡ mà không được , còn Huệ thì tự dấn sâu vào những mắc mứu , rắc rối với niềm say sưa mạo hiểm và khoái cảm phạm thượng. |
* Từ tham khảo:
- vượng khí
- vượt
- vượt bậc
- vượt bể băng rừng
- vượt biên
- vượt cạn