vượng | tt. Sung, thạnh, mạnh-mẽ, tươi-tốt: Hưng-vượng, thạnh-vượng; Tốt cung quan lộc, vượng hào thê-nhi (Ph. Tr.). |
vượng | - tt Được phát triển tốt; có hướng tiến lên: Buôn bán đương thời kì vượng. |
vượng | Hưng thịnh: vượng khí o hưng vượng o thịnh vượng. |
vượng | tt Được phát triển tốt; có hướng tiến lên: Buôn bán đương thời kì vượng. |
vượng | bt. Hưng-thịnh: Gắng mà vượng lên. || Vượng lên. |
vượng | .- 1. Thịnh, tốt: Nhà vượng. |
vượng | Thịnh, tốt: Thịnh-vượng. Nhà vượng. Văn-liệu: Tốt cung quan-lộc, vượng hào thê-nhi (Ph-Tr). |
Nếu không có một việc cần bất ngờ , thì có lẽ cả đời không bao giờ vượng đi tới con đường quê hẻo lánh ấy. |
vượng để mặc tài xế chữa xe , đi rẽ xuống một con đường nhỏ , tìm quán uống nước. |
Bỗng chàng ngạc nhiên , kêu : Anh ! Một người mặc áo cộc trắng đương ngồi cặm cụi cho đậu phọng rang vào chai , ngửng nhìn vượng một hồi lâu , rồi đứng thẳng dậy như cái máy , reo một tiếng thật to , và cũng kêu như Vượng : Anh ! Vượng còn đương đứng ngẩn người nhìn bạn từ đầu đến chân , thì người bạn đã nhãy xuống đất , rồi cứ chân không chạy ra kéo tay Vượng vào : Phải , tôi đây. |
Huy đây ! " Huy địa dư " đây ! vượng không ngờ đâu người bạn học cùng một trường mà chàng đã hai lần đi thi tú tài , nay đương ngồi cho đậu phọng vào chai ở một cửa hàng tạp hóa nhỏ , cạnh một chợ quê tiều tuỵ. |
Huy gọi với vào trong nhà bảo pha nước , hỏi chuyện rối rít , làm vượng không kịp trả lời : tuy vậy , Huy vẫn không quên cho nốt chỗ đậu rang còn thừa lại vào chai. |
vượng chưa kịp nói câu gì , vì chưa biết bắt đầu ra sao. |
* Từ tham khảo:
- vượt
- vượt bậc
- vượt bể băng rừng
- vượt biên
- vượt cạn
- vượt ngòi ngoi nước