vướng mắc | đgt. (dt.) Vướng và mắc nói chung: cần giải quyết triệt để những vướng mắc trong nội bộ o Còn vướng mắc điều gì đó nên anh ta không nói. |
vướng mắc | đgt Bị cản trở trong công việc: Anh ấy còn vướng mắc về chuyện nợ nần không thể ra đi được. dt Điều làm cho băn khoăn, suy nghĩ: Cần hết sức quan tâm giải quyết các vướng mắc (PhVKhải); Phải giải quyết được những vướng mắc với các bạn đồng nghiệp mới vui lòng về hưu. |
Vẫn chỉ vướng mắc ở chỗ vợ con đấy. |
Anh vừa làm vừa hỏi han Tuyết chuyện làm ăn , chuyện ông bà bên nhà , chuyện hợp tác ở quê ta , chuyện có tranh thủ đợt nào đến thăm Sài nữa không và cuối cùng còn vướng mắc gì với Sài cứ tâm sự thật. |
Nhà mình không ai vướng mắc gì cả. |
Trước , sau cách mạng và hiện nay không hề có vướng mắc gì. |
Nói tóm lại , khi ấy chỉ cần nhắc đến tên Hương , anh đã rạo rực sung sướng , đã thấy bất chấp mọi chuyện xảy ra hàng ngày , mọi công việc hàng ngày đều là dễ dãi không hề có bất cứ một trở ngại vướng mắc nào. |
Những vướng mắc của cuộc đời tôi nhờ người ấy lý giải hộ. |
* Từ tham khảo:
- vướng vít
- vướng víu
- vượng
- vượng khí
- vượt
- vượt bậc