vô nhân đạo | bt. Không phải đạo làm người, tàn-nhẫn, hung-ác: Người vô-nhân-đạo, ăn-ở vô-nhân-đạo. |
vô nhân đạo | tt. Không có lòng thương người, tàn ác dã man đối với con người: lũ người vô nhân đạo. |
vô nhân đạo | tt (H. nhân: người; đạo: đạo lí) Tàn bạo dã man, trái với đạo lí của loài người: Sự áp bức và bóc lột vô nhân đạo của đế quốc Pháp đã làm cho đồng bào ta hiểu rằng có cách mạng thì sống, không có cách mạng thì chết (HCM). |
vô nhân đạo | tt. Không có nhân-đạo. |
vô nhân đạo | .- Tàn ác, dã man, trái với nhân đạo: Hành động vô nhân đạo. |
Trương nghĩ có thể lấy Thu là một điều rất ác , rất vô nhân đạo đối với Thu , nhưng còn lấy Phiên vì nhà Phiên giàu , một việc rất thường có , thì chàng thực không tài nào làm nổi. |
Thị dùng một cách thoát ly nhẫn tâm , vô nhân đạo. |
" Tha cho Thị Loan tức là các ngài làm một việc công bằng , tức là tỏ ra rằng cái chế độ gia đình vô nhân đạo kia đã đến ngày tàn và phải nhường chỗ cho một chế độ gia đình khác hợp với cái đời mới bây giờ , hợp với quan niệm của những người có học mới. |
Trước kia , khi còn có nhà cho thuê , chàng chỉ cốt thu về nhiều tiền , không bao giờ cho thế là vô nhân đạo. |
Làm một việc để cứu vớt một linh hồn đương bị đắm đuối ở chỗ dơ bẩn , thì còn mưu kế gì là vô nhân đạo , là tàn ác đối với lương tâm bà ? Huống chi cái linh hồn đương bị đắm đuối ấy lại là linh hồn con bà , con một rất yêu quý của bà. |
Lương tâm con không cho con làm những điều vô nhân đạo như thế. |
* Từ tham khảo:
- vô ơn bội nghĩa
- vô phép
- vô phép vô tắc
- vô phúc
- vô phúc thiểu âm đức
- vô phước