vô lăng | (volant) dt. Tay lái ô tô, tàu thuỷ...có dạng vành tròn: Ngồi bên phải vô-lăng, mồ hôi tôi đầm trán, qua mắt kính lặng im, con đường cao lên hẳn o cầm vô-lăng lái xe đi. |
vô lăng | (volant) dt. Diềm (áo, màn cửa...): Đại cương thì áo mới cũng chẳng khác áo xưa mấy chút, nó chẽn và dài hơn, tuy tha thướt đấy mà vẫn không lụng thụng, thay đổi là ở chỗ cắt trên vai, đường cổ và thêm vô-lăng ở cửa tay. |
vô lăng | Nh. Bánh đà. |
vô lăng | dt (Pháp: volant) 1. Bánh xe dùng để điều hòa tốc độ quay của các động cơ: Cho dầu vào vô-lăng. 2. Tay lái của ô-tô hoặc tàu thủy: Luôn luôn người lái xe làm chủ vô-lăng. |
Hạnh hoảng hốt lao vào buồng lái gạt tay tôi đang chới với trước vô lăng. |
Ðôi bàn tay to , dày đen đúa quen vần vô lăng của bố , nâng giấc từng lá lan , giò lan. |
Khoang xe được thiết kế đặc biệt để tăng cảm giác lái , hướng tới người lái nhiều hơn với màn hình cảm biến lớn thiết kế nổi , với đầy đủ chức năng điều khiển phía sau vvô lăngvà một màn hình lớn khác để hiển thị các thông tin cần thiết của chiếc xe. |
Bà mẹ hai con cho biết bản thân mình là người bốc đồng , nhiều khi chạy xe lên đường bản thân còn gục đầu vào vvô lăngvà khóc , khóc điên cuồng. |
01 xe ô tô nhãn hiệu TOYOTA CROWN ; Biển kiểm soát : 80B 0495 ; Số máy : 0412531 ; Số khung : YS132 1002114 ; 05 chỗ ngồi ; Màu sơn : ĐEN ; Nước sản xuất : Nhật Bản ; Năm sản xuất : 1994 ; Đăng ký xe ô tô số A0000873 , đăng ký lần đầu ngày 22/6/1996 do Phòng CSGT Công an thành phố Hà Nội cấp , mang tên Học viện Chính trị Quốc gia Phân viện Hà Nội ; Tình trạng xe : Vẫn hoạt động bình thường ; Vỏ xe vẫn bình thường , có một số chỗ bị móp méo nhẹ ; Nội thất xe cũ , bị xỉn màu , vovô lăngay lái bị rách ; Đèn mờ và rạn nhẹ. |
Xe trang bị ghế da , chỉnh điện cho hàng ghế đầu , khởi động start/stop , cốp đóng mở điện , màn hình DVD , vvô lăngđa chức năng. |
* Từ tham khảo:
- vô lễ
- vô lí
- vô liêm sỉ
- vô lo vô lự
- vô loài
- vô loại