vô điều kiện | trt. Không có điều-kiện, chỉ người đứng cam-kết không được buộc đối-phương một điều-kiện nào: Đầu-hàng vô-điều-kiện. |
vô điều kiện | tt. Không cần có điều kiện nào cả: kí vô điều kiện o chấp nhận vô điều kiện. |
vô điều kiện | tt, trgt (H. điều: khoản; kiện: từng cái) 1. Không nêu lên một đòi hỏi gì: Quân địch phải đầu hàng vô điều kiện. 2. Không có yêu cầu gì, hoàn toàn tự nguyện: Phục vụ cách mạng vô điều kiện. |
vô điều kiện | .- ph. 1. Không đòi hỏi một sự cam đoan nào: Phục vụ vô điều kiện. 2. Không được đề ra một yêu cầu gì: Đầu hàng vô điều kiện. |
Tôi thấy cha mẹ ở đâu cũng yêu thương con vô điều kiện. |
Cơ quan lưu trữ Quốc gia Hoa Kỳ đưa ra kết luận : "Cơ quan Tình báo Trung ương Mỹ không biết gì về nơi cư trú của Muller sau chiến tranh và chưa bao giờ tiếp xúc với ông ta" Trong hồ sơ của CIA cho biết họ đã cố gắng tìm kiếm Mueller trong nhiều ngày ngay sau khi Đức đầu hàng vvô điều kiện. |
Bà đặc biệt yêu con trai thứ (con trai duy nhất) một cách vvô điều kiệnvới tư tưởng trọng nam khinh nữ và với tư duy sau này nhờ vả con trai. |
Nam trưởng thành trong tình yêu vvô điều kiệncủa mẹ. |
Nếu có những cuộc thi như thế tôi sẵn sàng chấm thi vvô điều kiện. |
Đến bây giờ tôi vẫn còn nhớ như in cái hào khí của giờ toàn thắng , khi Tổng thống Việt Nam Cộng Hòa Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng vvô điều kiệnquân giải phóng. |
* Từ tham khảo:
- vô độ
- vô gia cư
- vô giá
- vô giá trị
- vô hại
- vô hạn