viếng thăm | đt. Nh. Viếng. |
viếng thăm | - đgt 1. Đến thăm hỏi: Ngày chủ nhật mới có thì giờ đi viếng thăm bà con. 2. Thăm mộ: ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm (K). |
viếng thăm | Nh. Thăm viếng. |
viếng thăm | đgt 1. Đến thăm hỏi: Ngày chủ nhật mới có thì giờ đi viếng thăm bà con. 2. Thăm mộ: ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm (K). |
viếng thăm | .- đg. 1. Nh. Viếng, ngh. 1. 2. Thăm mộ: Ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm (K). |
Trong lúc cô đơn một mình với niềm đau khổ thì cho dù một người bình thường không quen thân đến viếng thăm cũng là đáng quý huống hồ người ấy là một người bạn thân vốn dĩ được mến phục. |
Nó liếc và nó băn khoăn : có thật anh này tuổi con chó không há? Dĩ nhiên , chuyến viếng thăm của bạn bè không thể biến thằng Răng Chuột ngay lập tức trở thành một con người khác. |
Vì ngay ngày hôm sau cuộc viếng thăm rầm rộ kia , Răng Chuột vừa ló đầu vào lớp đã chạy ngay lại chỗ Bắp Rang ngồi : Bắp Rang nè. |
Sau khi thác hóa , đã có mây làm tàn , có lốc (gió) làm xe , sương trắng làm ngọc đeo , cỏ xanh làm nệm rải , than khóc đã oanh già thỏ thẻ , viếng thăm đã bướm héo vật vờ , chôn vùi có lớp rêu phong , đưa tiễn có dòng nước chảy , khói tan gió bốc không phiền phải đắp điếm gì cả. |
Nay thiên hạ vô sự , nên chia thành ba phiên thay nhau túc trực để được về viếng thăm cha mẹ". |
Cũng có khi mùi hương của hoa viếng thăm tất thảy các cung đường , tìm về trú ngụ trong ngôi nhà nhỏ , trong quán cà phê. |
* Từ tham khảo:
- viết lách
- viết tay
- việt
- việt
- việt dã
- việt vị