việt dã | đt. Băng đồng: Cuộc chạy việt-dã. |
việt dã | Nh. Chạy việt dã. |
việt dã | dt (H. việt: vượt qua; dã: đồng nội - Nghĩa đen: Vượt qua đồng nội) Nói cuộc thi chạy qua nhiều nơi: Dự cuộc thi việt dã quanh Hồ Tây. |
việt dã | .- Cuộc chạy thi dài qua nhiều chướng ngại vật. |
Hơn 4.000 người tham gia giải chạy vviệt dãBáo Đà Nẵng. |
Giải Vviệt dãvà chạy Vũ trang Báo Đà Nẵng lần thứ 13 khai mạc sáng nay tại đường Phạm Văn Đồng và đường Sơn Trà Điện Ngọc thuộc quận Sơn Trà , thành phố Đà Nẵng , đã thu hút hơn 4.000 người dân , học sinh và 700 VĐV thuộc 94 đơn vị đến tham dự. |
Ban tổ chức giải đấu cho biết , Giải vviệt dãvà chạy vũ trang Báo Đà Nẵng là hoạt động thể thao truyền thống nhằm hưởng ứng cuộc vận động Toàn dân rèn luyện thể thao theo gương Bác Hồ vĩ đại. |
Không chỉ nằm trong số những dòng sản phẩm cao cấp nhất Mercedes , G63 AMG còn là một trong những chiếc xe thể thao đa dụng có khả năng vviệt dãđỉnh nhất hành tinh ở thời điểm hiện tại. |
Theo CNET , tuy không được tích hợp chế độ G Mode như người anh em G550 , đồng thời góc tiếp cận và góc thoát đều giảm đi vài độ nhưng không vì thế mà khả năng vviệt dãcủa G63 2019 bị ảnh hưởng. |
Xe vẫn mang phong cách vviệt dãvới hệ thống đèn rất lạ mắt. |
* Từ tham khảo:
- vi-la
- vịm
- vin
- vin-la
- vịn
- vinh