vịm | dt. Đồ đựng bằng sành hay đất nung, đáy cạn hơn cái chậu. |
vịm | dt. 1. Chậu bằng sành hay đất nung dùng để rửa, giặt: vịm rửa chén. 2. Liễn bằng sứ có nắp dùng để đựng cơm: một vịm cơm. |
vịm | dt Liễn bằng sứ có nắp thường dùng để đựng cái ăn: Vịm đỗ xanh. |
vịm | dt. Liễn bằng sứ có nắp dùng để đựng đồ. |
vịm | .- d. Liễn bằng sứ có nắp, thường dùng để đựng cái ăn:Vịm chè. |
vịm | Liễn bằng sứ có nắp, dùng để đựng cơm: Một vịm cơm. |
* Từ tham khảo:
- vin-la
- vịn
- vinh
- vinh
- vinh diện
- vinh dự