việt | đt. Vượt, qua trớt, qua khỏi mực thường: Siêu-việt. // Tên nước thuộc nước Nam: Bắc-Việt, Nam-Việt, Trung-Việt, tiếng Việt. // Việt Nam gọi tắt: Hoa-Việt, Pháp-Việt, Miên-Việt, Lào-Việt. |
việt | dt. Cái búa, một món binh-khí xưa: Phủ-việt, tiết-việt. |
Việt | - Một tên gọi khác của dân tộc Kinh |
việt | Vượt: việt dã o việt vị o siêu việt o trác việt o ưu việt. |
việt | Cái búa: phủ việt. |
việt | dt Danh từ riêng chỉ dân tộc ta: Người Việt ở nước ngoài. |
việt | Nht. Vượt. |
việt | đd. Nước Việt-Nam viết tắt: Non sông đất Việt. Thường dùng kể với tên nước khác khi có một sự liên-lạc gì: Tình bang-giao Việt-Pháp. || Việt-Hoa (Việt-Nam-Trung-hoa). Việt-Lào. Việt-Pháp. |
việt | đd. Tên một nước về đời Xuân-thu, nay là tỉnh Chiết-giang bên Tàu. |
việt | Vượt qua: Việt ngục. Việt cảnh. Việt quyền. |
việt | Đồ binh khí hình như cái búa: Phủ-việt. |
việt | Tên một nước về đời Xuân-thu, nay là tỉnh Chiết-giang bên Tàu. |
Trương yêu nàng và tôn trọng nàng một cách siêu việt chứ không như những người bạn của Mỹ chỉ con nàng như một người con gái thường , tán tỉnh để thoả một sở thích riêng hay vì mong mỏi lấy một người vợ có nhan sắc hoặc giàu. |
Anh ở Pháp không biết , chứ thanh niên việt Nam , một thanh niên lý tưởng , chưa sống đã già cỗi như sắp chết , biết mình sắp chết nên không còn chống lại làm gì nữa , buông xuông tay để mặc cho trôi đến đâu thì đến. |
Ông bà mang máng thấy con mình xa cách hẳn mình , thành một người ở xã hội khác hẳn cái xã hội việt Nam bình thường... Ông Hai , bà Hai thuộc về hạng trung lưu , vốn sinh nhai về nghề buôn chiếu , chỉ biết theo những tục lệ của ông cha để lại , không hề để ý đến rằng ở trong xã hội hiện có một sự thay đổi to tát. |
Dũng nhìn vào trong xe thấy có bà cụ đi với Loan , liền làm như không để ý đến Loan , tiến lại gần lễ phép thưa : Thưa cụ , chúng tôi vừa bị nạn , xe hư hỏng cả , xin nhờ cụ cho về việt Trì buộc thuốc. |
Loan hỏi : Anh không về việt Trì buộc thuốc ? Dũng lắc đầu : Nhờ có ô tô , đến đây kịp là may lắm rồi. |
Cái lối hát Pháp việt ấy , anh nghe chướng tai lắm. |
* Từ tham khảo:
- việt vị
- vi-la
- vịm
- vin
- vin-la
- vịn