viết tay | đgt. (Tài liệu...) viết bằng bút, không hoặc chưa đánh máy, in ấn: tài liệu viết tay o hợp đồng viết tay o Văn bản viết tay. |
Một đôi dòng tin mới , viết tay dán vội lên đó thì cũng chẳng hơn gì sự hiểu biết của mọi người , chẳng đáng lưu ý và hấp dẫn bằng những tin đồn nhảm vô căn cứ , thậm chí nhiều khi còn vô lý nữa kia. |
Nhưng tôi vẫn nhớ là lúc cầm bản viết tay của tôi , tác giả Giữa trong xanh có một thái độ khá bình thản. |
Gặp trường hợp truyện đã in ở một tạp chí , tức trải ra trên cả hai mặt giấy , thì hết một trang in , lại một trang viết tay , do tự tay Tô Hoài ngồi chép. |
Tuy nhiên , vì mua đất vào thời điểm nóng sốt , nên dù giao dịch giấy viết tay , giá đã lên tới 7 8 triệu đồng mỗi m2. |
Ông đưa con lên bệnh viện cùng đống bản thảo viết tay chi chít chữ là chữ. |
Ðiểm gặp là quán tạp hóa nhỏ trưng biển viết tay "có sim thẻ". |
* Từ tham khảo:
- việt
- việt dã
- việt vị
- vi-la
- vịm
- vin