vỉa | dt. C/g. Bê-bê, lề có xây gạch viền dựng đứng hoặc có đúc cốt sắt: Vỉa hè, vỉa đường. |
vỉa | - 1 d. Lớp khoáng sản hay đất đá thường nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên. Vỉa than. - 2 d. Phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt, thường được xây lát để giữ cho chắc. Mặt nền được bó vỉa bằng đá ong. - 3 d. Câu mở trước khi vào điệu chính trong chèo. Hát vỉa. |
vỉa | I. đgt. Xây đứng hòn gạch để bó lại cho chắc: vỉa đường. II. dt. Phần chạy dọc theo rìa hoặc chung quanh bề mặt, thường được xây lát: vỉa hè. |
vỉa | dt. Câu hát mở trước điệu chính của chèo: hát vỉa. |
vỉa | dt Khối dài và hẹp của một chất khoáng ở dưới mặt đất: Vỉa than. |
vỉa | dt Một điệu hát chèo: Giọng hát vỉa của chị ấy rất thê thảm. |
vỉa | dt. Mé, xây để giữ cái hè, đường đi cho chắc: Vỉa hè. |
vỉa | (địa).- d. Khối dài và hẹp của một chất khoáng duy nhất nằm giữa nhiều lớp khoáng khác: Vỉa than. |
vỉa | .- d. Bờ, rìa hè. |
vỉa | .- d. Một điệu hát chèo. |
vỉa | Xây đứng hòn gạch để bó lại cho chắc: Vỉa đường. Vỉa hè. |
Đã bao lâu , mình không làm gì cả nên mình không có cái gì để quên điều ấy đi... Chàng mỉm cười nhìn mấy cái quán hàng trên vỉa hè và những khóm chuối lá xơ xác đương chải gió bấc : Bến đò không buồn lắm , buồn nhất là những cái quán xơ xác của các bến đò. |
Về nhà , Chương đứng dừng lại ở cổng nhìn vào vườn , lấy làm kinh ngạc : Bên vỉa gạch , lót chung quanh nhà , trong luống đất mới xới , các màu tím , màu trắng , màu xanh của những hoa chân chim và cẩm chướng hớn hở rung rinh ở đầu cuống mềm mại. |
Tiếng ồn ào cười nói ở vỉa hè bắt đầu làm cho Hồng chú ý. |
Càng xe đặt mạnh lên vỉa hè. |
Hồng cố không nghĩ nữa để khỏi loay hoay với những câu hỏi thầm : " Chết bằng cách gì ? Bao giờ chết ? Chết ngay hay thong thả để suy tính kỹ đã ? Liệu có chết được không ? " Nàng nhìn những cửa hiệu , nhìn những người đi trên vỉa hè , nhìn những biển hàng kẻ chữ Pháp , chữ Nam hay chữ nho , để hết tâm trí vào cuộc đời hoạt động náo nhiệt ngoài phố. |
Mấy chị em bạn cùng rảo bước trên vỉa hè , vừa đi vừa nói những câu chuyện trong sở , thỉnh thoảng làm cho một cô bật lên mấy tiếng cười trong trẻo , ròn rã như tiếng cười con trẻ. |
* Từ tham khảo:
- vía
- vía van
- vích
- vích
- vích đốc
- việc