vỉa hè | - dt. Hè chạy dọc theo hai bên đường phố, thường được xây lát: đi bộ trên vỉa hè lát lại đoạn vỉa hè cuối phố. |
vỉa hè | dt. Hè chạy dọc theo hai bên đường phố, thường được xây lát: đi bộ trên vỉa hè o lát lại đoạn vỉa hè cuối phố. |
vỉa hè | dt Bờ hè: Cấm đổ rác ở vỉa hè. |
vỉa hè | .- X. Bờ hè. |
Đã bao lâu , mình không làm gì cả nên mình không có cái gì để quên điều ấy đi... Chàng mỉm cười nhìn mấy cái quán hàng trên vỉa hè và những khóm chuối lá xơ xác đương chải gió bấc : Bến đò không buồn lắm , buồn nhất là những cái quán xơ xác của các bến đò. |
Tiếng ồn ào cười nói ở vỉa hè bắt đầu làm cho Hồng chú ý. |
Càng xe đặt mạnh lên vỉa hè. |
Hồng cố không nghĩ nữa để khỏi loay hoay với những câu hỏi thầm : " Chết bằng cách gì ? Bao giờ chết ? Chết ngay hay thong thả để suy tính kỹ đã ? Liệu có chết được không ? " Nàng nhìn những cửa hiệu , nhìn những người đi trên vỉa hè , nhìn những biển hàng kẻ chữ Pháp , chữ Nam hay chữ nho , để hết tâm trí vào cuộc đời hoạt động náo nhiệt ngoài phố. |
Mấy chị em bạn cùng rảo bước trên vỉa hè , vừa đi vừa nói những câu chuyện trong sở , thỉnh thoảng làm cho một cô bật lên mấy tiếng cười trong trẻo , ròn rã như tiếng cười con trẻ. |
Khi trở về , qua căn nhà lạnh lẽo âm u , họ thấy mấy đứa con nhỏ con bác Lê ngồi ở vỉa hè. |
* Từ tham khảo:
- vía van
- vích
- vích
- vích đốc
- việc
- việc bé xé ra to