vích | đt. X. Vếch. |
vích | dt. (động): C/g. Hải-quy, loại rùa biển có cái mai hình trái xoan rất cao, màu đen xám và có nhiều vảy đen, dài đến 1m50, ngang đến 0m90, nặng từ 200 đến 300 kg; vích cái lên bờ cát đào hang đẻ lối 400 trứng rồi lấp cát lại và dùng yếm (ngực) nện cho cát dẽ xong mói trở xuống biển; trứng tròn như trái ping-pong nhưng mềm, trong chứa toàn tròng đỏ có pha chút nước, đến ngày trứng nở và con biết bò, vích mẹ trở lại rước con xuống biển. |
vích | dt. Rùa biển quý hiếm, có ở vùng biển vịnh Bắc Bộ đến vùng biển miền Trung, Nam Bộ..., kích thước trung bình tới 1 m, mai lưng được bao phủ bằng những tấm sừng dính sát, không thành dạng lớp ngói, chân có 2 vuốt, mỏ ngắn tày, sống nơi nhiều rong biển, ăn chủ yếu là rong tảo, đẻ mỗi lần 170-200 trứng vào lỗ sâu 0,5 m đào bằng chân sau ở bãi cát vùng triều. |
vích | đgt. Hất cao lên: lấy chân vích banh bổng lên o vích bùn văng tứ tung. |
vích | dt Loại rùa lớn ở biển: Khôn như mại, dại như vích (tng). |
vích | dt. Loại rùa lớn ở biển. |
vích | .- d. Loài rùa lớn ở biển. |
vích | Loài rùa lớn ở bể: Khôn như mại, dại như vích (T-ng). |
. Có cả con vích nữa , con vích lớn thì bằng cái nia , con nhỏ nhứt cũng cỡ thúng giạ |
Anh ta thấy Trọng ưa chuyện , nên càng cao hứng : Anh biết con vích nó đẻ ra làm sao không? Chẳng đợi Trọng đáp , Hai Cá Trèn nói tiếp : Thứ đó đẻ ngộ lắm. |
Hễ trời mưa xuống là nở trứng nứt đất , vích con đội đất ngoi lên , lóp ngóp bò ra biển tự kiếm ăn. |
Đêm nay nhà vích mà xả nước ao nữa là ngập. |
Tại nhà vích cả mà. |
vích làm ẩu quá. |
* Từ tham khảo:
- việc
- việc bé xé ra to
- việc đã rồi
- việc gì
- việc làm
- việc mình bỏ bê, đi rê việc người