việc làm | dt. Công việc nhà: Đừng ham nón tốt dột mưa, Đừng ham người tốt mà thưa việc làm (CD). // Sinh-kế, việc sinh-sống: Kiếm việc làm. |
việc làm | - d. 1 Hành động cụ thể. Lời nói đi đôi với việc làm. Một việc làm vô ý thức. 2 Công việc được giao cho làm và được trả công. Đã ra trường, nhưng chưa có việc làm. |
việc làm | dt. 1. Công việc, nghề nghiệp thường ngày để sinh sống: sợ mất việc làm o chưa có việc làm o việc làm ổn định. 2. Điều thực hiện cụ thể, trái với lời nói. |
việc làm | dt 1. Hành động: Đó là một việc làm hợp lí. 2. Hoạt động hằng ngày được trả công: Đã tìm được việc làm ở ngay trong thành phố. |
việc làm | dt. Nói chung về các công chuyện cần phải dùng đến trí-lực hay sức lực để tạo nên điều-kiện sinh sống: Việc làm của người thợ phải được trả đúng theo giá-trị của người thợ ấy tạo ra trong số giờ mà việc làm ấy trải qua. || Việc làm có hạn. Việc-làm khoán. |
việc làm | .- Nh. Việc, ngh. 1, 2: Việc làm vô ý thức; Đã kiếm được việc làm. |
Nhưng mẹ và hai con ngồi ăn rất vui vẻ , Trác và Khải bàn bạc các công việc làm ăn trong nhà , ngoài đồng. |
rác như quên cả vviệc làm, vẻ suy nghĩ , thỉnh thoảng lại đưa mắt nhìn trộm mẹ. |
Và một lần xảy ra một vviệc làmnàng phải nghĩ ngợi , nàng thấy bực tức khổ sở lắm. |
Cứ ăn cơm , vviệc làmcho đến nơi đến chốn , thế là yên chuyện. |
Một việc làm dễ dàng , không cần phải chăm chú nên nàng vừa làm vừa nghĩ lại những năm nàng đã sống ở nhà chồng. |
Thôi anh ra. Lời ông Chánh nói quả quyết , tôi phân vân không biết nghĩ sao : lúc về nhà , ngồi ở đầu giường , nhìn đến vợ mới biết rằng không đi được , dẫu mất việc làm cũng không cần |
* Từ tham khảo:
- việc người thì sáng, việc mình thì quáng
- việc người thì sáng, việc nhà thì quáng
- việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng
- việc to chớ lo tốn
- việc to đừng ngại tốn
- việc trâu trâu lo, việc bò bò liệu