ù cạc | tt. Bơ-bơ, bộ ngơ-ngẩn không hiểu chi ráo: ù-cạc như vịt nghe sấm. |
ù cạc | tt. Ngớ ngẩn, không hiểu biết gì: Hỏi nó, nó cứ ù cạc, không trả lời gì o ù cạc như vịt nghe sấm. |
ù cạc | tt. Ngẩn ngơ, không biết gì cả. |
ù cạc | Ngẩn-ngơ không biết gì cả: ù-cạc như vịt nghe sấm. |
Chỉ mỗi con nhỏ Tóc Ngắn là ù ù cạc cạc. |
* Từ tham khảo:
- ù lì
- ù ờ
- ù té
- ù ù
- ù ù cạc cạc
- ù ù cạc cạc như vịt nghe sấm