ù ù cạc cạc | trt. Tiếng sấm và tiếng vịt kêu. // tt. Ngơ-ngơ ngẩn-ngẩn, chẳng hiểu chi cả, ai làm gì cũng mặc. |
ù ù cạc cạc | Nh. Ù ù cạc cạc như vịt nghe sấm. |
ù ù cạc cạc | tht (Phỏng theo tiếng vịt kêu) Ngớ ngẩn, không hiểu biết gì: Họ nói tiếng Anh với nhau, chị ngồi ù ù cạc cạc trước mặt họ. |
ù ù cạc cạc | tt. Nht. ù-cạc. |
ù ù cạc cạc | .- Ngớ ngẩn, không hiểu biết gì cả. |
Chỉ mỗi con nhỏ Tóc Ngắn là ù ù cạc cạc. |
* Từ tham khảo:
- ù ù như hung thần gió
- ù xị
- ù xoẹ
- ủ
- ủ
- ủ