Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
ù ì
tt.
Chậm chạp, ít nói, thiếu vẻ linh hoạt:
Trông ù ì thế thì người ta làm sao dám giao việc cho làm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ù ờ
-
ù té
-
ù ù
-
ù ù cạc cạc
-
ù ù cạc cạc như vịt nghe sấm
-
ù ù như hung thần gió
* Tham khảo ngữ cảnh
Eo ơi , biển nó cứ
ù ì
suốt ngày , suốt đêm những gió là gió.
NÓ không
ù ì
và "ngu như lợn" nuôi ở trong chuồng.
Eo ơi , biển nó cứ
ù ì
suốt ngày , suốt đêm những gió là gió.
Tiếng động cơ xe máy chợt
ù ì
, ban đầu cách xa sau sát mặt đường nơi tôi vừa nhảy xuống.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ù ì
* Từ tham khảo:
- ù ờ
- ù té
- ù ù
- ù ù cạc cạc
- ù ù cạc cạc như vịt nghe sấm
- ù ù như hung thần gió