ù lì | tt. Lầm-lì, trơ-trơ, không đếm xỉa chi cả: ù-lì bất-động. |
ù lì | tt. Trơ lì, đầy vẻ đần độn hoặc chây bửa: bộ mặt ù lì o ngồi ù lì suốt buổi, chẳng nói chẳng rằng. |
ù lì | trgt Trơ trơ, không nói, không rằng: Hắn cứ ù lì, không chịu nói gì. |
(TNO) Bạn đang trong tình trạng uù lì, nỗ lực nhiều mà vẫn không thể tìm ra giải pháp cho các vấn đề đơn giản? |
* Từ tham khảo:
- ù té
- ù ù
- ù ù cạc cạc
- ù ù cạc cạc như vịt nghe sấm
- ù ù như hung thần gió
- ù xị