tửu điếm | dt. Quán rượu: Hãy đừng tham sắc đắm tình, Lánh xa tửu điếm, trà đình chớ vô . |
tửu điếm | - Quán bán rượu và món ăn (cũ). |
tửu điếm | dt. Quán bán rượu. |
tửu điếm | dt (H. tửu: rượu; điếm: cửa hàng) Cửa hàng bán rượu: La cà ở tửu điếm, ca lâu. |
tửu điếm | dt. Quán bán rượu. |
tửu điếm | .- Quán bán rượu và món ăn (cũ). |
tửu điếm | Hàng cơm rượu: Ca-lâu, tửu-điếm. |
Thư lâu sơ quyển tịch , tửu điếm dục tình thiên. |
Truyền thuyết kể rằng , có đạo sĩ nọ đến ttửu điếm, được chủ quán mời uống rượu miễn phí , trước khi đi , người đạo sĩ bèn vẽ lên vách quán một con hạc vàng , nói rằng nó có thể nhảy múa giúp vui ở đây ; từ đó , khách tới tửu điếm rất đông. |
* Từ tham khảo:
- tửu lực
- tửu lượng
- tửu nhập ngôn xuất
- tửu nhập tâm như hổ nhập lâm
- tửu quán
- tửu sắc