tửu lượng | dt. Sức uống rượu được bao-nhiêu: Tửu-lượng kha-khá. |
tửu lượng | - Khả năng uống được nhiều hay ít. |
tửu lượng | dt. Sức uống rượu nhiều hay ít: Tửu lượng của ông ta khá lắm. |
tửu lượng | dt (H. tửu: rượu; lượng: số đo, số đong) Khả năng uống được nhiều rượu hay ít: Xin tuyên bố là tửu lượng của tôi kém lắm. |
tửu lượng | dt. Sức uống rượu nhiều hay ít. |
tửu lượng | .- Khả năng uống được nhiều hay ít. |
tửu lượng | Sức uống được rượu nhiều hay ít: Tửu-lượng của tôi kém. |
Đến với chương trình , Thu Trà thẳng thắn chia sẻ mình chia tay chồng vì cá tính quá mạnh của bản thân , và mong muốn tìm được người chồng mới biết nhậu và có ttửu lượnghơn em để dìu mình về sau mỗi cơn say. |
Không bao giờ say "quắc cần câu" : Ngay cả trong những hoàn cảnh cám dỗ nhất , bạn không nên uống nhiều hơn ttửu lượngbình thường của mình. |
* Từ tham khảo:
- tửu nhập tâm như hổ nhập lâm
- tửu quán
- tửu sắc
- tửu tam trà nhị
- tựu
- tựu chức