tựu | đt. Tới: Tề-tựu. // Thành, nên việc: Thành-tựu. // Tụ, nhóm lại, hội lại: Thiên-hạ tựu lại xem. |
tựu | 1. Đến, tới gần; ở: tựu chức o tựu nghĩa o tựu nghiệp o tựu trung o tựu trường o tề tựu. 2. Thành đạt: thành tựu o tương kế tựu kế. |
tựu | đt. 1. Đến, tới họp: Học trò tựu chưa đủ. 2. Nên (khd): Thành-tựu. |
tựu | I. Tới: Tề-tựu. II. Nên: Thành-tựu. |
Luôn hai tối các nhà sư ở những chùa lân cận tiếp được giấy mời của sư cụ Long Giáng về tề tựu đến dự lễ rất đông. |
Cây đa Bình Đông , cây đa Bình Tây Cây đa xóm Củi , cây đa chợ Đuổi Năm bảy cây đa tàn Trát quan trên gởi giấy xuống làng Cấm điếm cấm đàng cấm tùng tam tựu ngũ Cấm đủ phu thê Cấm không cho trai dựa gái kề Để cho người cũ trở về với duyên xưa. |
Nhưng học trò đã " tựu trường " rồi , không nấn ná lâu hơn được. |
Hẳn rằng hôm nay Sài đang hí hửng với việc mình đã làm , thành tựu đã đạt được trong cái gian buồng mà ai cũng tưởng Sài sẽ phải đập đầu , cắn lưỡi mà chết. |
Có từ lúc nào cũng được , nhưng tựu trung thì cũng chẳng có hại gì , vì tin Thần Đất như thế cũng như thờ cúng ông bà cha mẹ , ai cũng phải nhận là một tục hay mà người phương Tây không thể cho là dị đoan , mê tín. |
tựu trung có bốn truyện có phần nào giống với truyện trên. |
* Từ tham khảo:
- tựu nghĩa
- tựu nhân luận nhân
- tựu trung
- tựu trường
- tựu vị
- u ,U