tửu nhập ngôn xuất | Nh. Rượu vào lời ra. |
tửu nhập ngôn xuất | ng (H. tửu: rượu; nhập: vào; ngôn: lời; xuất: ra) Uống rượu vào là nói nhiều: Anh ấy hễ uống rượu là nói luôn miệng, tửu nhập ngôn xuất mà. |
tửu nhập ngôn xuất |
|
Trong bọn , có Nhiêu Tàm , người xóm dưới , không biết dại mồm dại miệng thế nào hay là lúc say sưa , không rõ tửu nhập ngôn xuất ra làm sao mà lăn đùng ra chết. |
* Từ tham khảo:
- tửu quán
- tửu sắc
- tửu tam trà nhị
- tựu
- tựu chức
- tựu nghĩa