tưởng lục | dt. Giấy ban khen: Bằng tưởng-lục. |
tưởng lục | - Giấy khen của chính quyền (cũ). |
tưởng lục | dt. Giấy khen. |
tưởng lục | dt (H. tưởng: khen; lục: ghi vào sổ) Giấy khen (cũ): Tên lí trưởng được nhận tưởng lục vì có công bắt lính cho thực dân. |
tưởng lục | .- Giấy khen của chính quyền (cũ). |
tưởng lục | Giấy khen: Được thưởng tưởng-lục. |
Thường niên gặp kỳ vạn thọ hoặc khánh đản triều đình vẫn nhớ đến công người làm giấy , ban cho nhà Chu hết tưởng lục này đến Tưởng lục nọ và ân tứ cho vô khối là vàng lụa. |
* Từ tham khảo:
- tưởng tượng
- tưởng vọng
- tướng
- tướng
- tướng chuộng nhiều quân, dân chuộng nhiều người
- tướng công