tưởng vọng | đt. Tưởng đến và ao-ước: Chớ tưởng-vọng xa-xôi. |
tưởng vọng | - Mong ước những điều không thiết thực: Tưởng vọng những chuyện đâu đâu. |
tưởng vọng | đgt. 1. Tưởng nhớ người đã chết với tình cảm thương tiếc, thiết tha: tưởng vọng các liệt sĩ 2. Tưởng đến, hướng tới, mong ước những điều không thiết thực: tưởng vọng những điều viển vông. |
tưởng vọng | đgt (H. vọng: trông ngóng) Nghĩ đến và mong ước: Rằng: Từ xa cách cựu giao, Riêng lòng tưởng vọng khát khao bấy chầy (Phương Hoa). |
tưởng vọng | đt. Tưởng đến và trông mong. |
tưởng vọng | .- Mong ước những điều không thiết thực: Tưởng vọng những chuyện đâu đâu. |
tưởng vọng | Mong ước: Tưởng vọng những sự cao xa. |
Những lời thì thầm cứ vang lên trong lòng tôi , ngậm ngùi , thanh thảnh , trở đi trở lại như một điệp khúc tưởng vọng. |
Mới đây , khi khánh thành nhà lưu niệm Hoàng Đình Giong , má Sáu tuổi ngoài 90 cùng con trai và con dâu về quê chồng thắp hương ttưởng vọng. |
* Từ tham khảo:
- tướng
- tướng chuộng nhiều quân, dân chuộng nhiều người
- tướng công
- tướng cướp
- tướng hỏa
- tướng lĩnh