tưởng tượng | đt. Hình-dung trong trí ra một sự-vật theo sự mơ-ước hay lo sợ của mình: Tưởng-tượng ngày thành-công rực-rỡ; tưởng-tượng một tai-nạn đụng xe. // (R) Bày-đặt, bịa ra: Kể ròng những chuyện tưởng-tượng đâu đâu. |
tưởng tượng | - 1.đg. Tạo ra trong trí hình ảnh của những sự vật đã tác động vào các giác quan hoặc, trên cơ sở những sự vật này, hình ảnh của những sự vật xa lạ. 2. d. Khả năng sáng tạo trong văn học, nghệ thuật bằng những hình ảnh nói trên : Nhà thơ, nhà tiểu thuyết giàu tưởng tượng. 3. Bịa đặt, thêu dệt : Những chiến thắng tưởng tượng của quân đội Mỹ. |
tưởng tượng | đgt. Tạo ra trong trí hình ảnh của cái không có trước mắt hoặc chưa hề có: tưởng tượng lại những ngày thơ ấu o giàu trí tưởng tượng. |
tưởng tượng | dt (H. tưởng: nghĩ đến; tượng: hình dáng) Quá trình tâm lí xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở kinh nghiệm của cá nhân và thực tiễn của đời sống: Lê-nin dạy rằng: Tưởng tượng là một phẩm chất cực kỳ quí báu. đgt Hình dung ra trong óc: Trí tưởng tượng của anh ấy vô cùng phong phú. |
tưởng tượng | bt. Nghĩ ra ở trong trí chớ không có thực: Tưởng-tượng một câu chuyện ly-kỳ. |
tưởng tượng | .- 1. đg. Tạo ra trong trí hình ảnh của những sự vật đã tác động vào các giác quan hoặc, trên cơ sở những sự vật này, hình ảnh của những sự vật xa lạ. 2. d. Khả năng sáng tạo trong văn học, nghệ thuật bằng những hình ảnh nói trên: Nhà thơ, nhà tiểu thuyết giàu tưởng tượng. 3. Bịa đặt, thêu dệt: Những chiến thắng tưởng tượng của quân đội Mỹ. |
tưởng tượng | Nghĩ ra cái hình-tượng của một vật gì, một việc gì: Trí tưởng-tượng. |
Trương cố tưởng tượng ra lúc mình uống thuốc phiện , giấm thanh và nằm đợi cái chết đến. |
Chàng nghĩ đến phép thôi miên và một lúc lâu cố hết sức chú ý đến Thu , tưởng tượng nhìn vào gáy Thu , rồi chàng mỉm cười tự nhủ. |
tưởng tượng giá cầm cái vợt , mà vớt thì được một mớ ngọc thuỷ xoàn đủ làm một cái vòng đeo cổ. |
Giờ ta cố thử tưởng tượng xem. |
Không có lý gì Thu yêu chàng cả , chàng nghĩ Thu yêu chàng quá chỉ vì chàng tưởng tượng quá ra như vậy thôihay có lẽ Thu cũng yêu chàng tự nhiên , yêu một cách vô lý như như chàng yêu Thu vô lý bấy lâu. |
Chàng tưởng tượng đến lúc mọi người cũng biết Thu và chàng trốn đi. |
* Từ tham khảo:
- tướng
- tướng
- tướng chuộng nhiều quân, dân chuộng nhiều người
- tướng công
- tướng cướp
- tướng hỏa