trĩu trịt | tt. Nói chung về sự nặng oằn: Nặng trĩu-trịt. |
trĩu trịt | - Nh. Trĩu: Gánh gạo trĩu trịt. |
trĩu trịt | tt. Trĩu xuống vì nặng: Cành cam trĩu trịt những quả. |
trĩu trịt | tt, trgt Rất nặng: Gánh lúa trĩu trịt. |
trĩu trịt | .- Nh. Trĩu: Gánh gạo trĩu trịt. |
trĩu trịt | Nói chung về sự nặng chúi xuống: Trái cây sai trĩu-trịt. |
Trông những vườn quýt trĩu trịt những quả thắm một màu vàng xen vào những chùm lá xanh màu thiên lí , ai mà quên được những cô hàng đẹp như thơ , chít khăn vuông cười duyên với khách mà nói nửa đùa nửa thật : “Quýt đẹp như thơ , ngọt mua chua trả , ba quả một hào. |
Ông Báu bảo Quỳnh : Để ông hái cho , táo chín thiếu gì ! Đừng ăn táo rụng , cháu à ! Quỳnh như mê đi vì cây táo trĩu trịt quả. |
Cả giàn lá xanh um , trĩu trịt trái , rồi khu chuồng nuôi rộn tiếng cừu cứ thế lần lượt xuất hiện trên miếng đất gò vốn khó ăn nước sông nhất. |
Cây mít còn phải tra khảo vào tết mồng năm mới chịu bói quả chứ cây đu đủ quả sai trĩu trịt từ ngang thân lên đến tận ngọn. |
Đời mẹ chị trĩu trịt vất vả , cái nghề chở đò của mẹ chị vắt sang tuổi niên thiếu của chị , và chị nhớ đó là một bến sông giản dị vô cùng. |
Vườn sân thượng ttrĩu trịtquả giữa Sài Gòn. |
* Từ tham khảo:
- tro
- tro
- trò
- trò
- trò chơi
- trò chuyện