trào | đt. Cuộn lên và tràn ra: Nước sôi trào ra; Rút gươm đâm họng cho máu trào, Để em ở lại, kiếm nơi nào hơn anh (CD). |
trào | dt. X. Triều: Đại-trào, lâm-trào, hồi trào thọ tội. |
trào | đt. Chế-nhạo răn đời: Tự-trào. |
trào | - 1 (ph.; cũ). x. triều2. - 2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào. Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào lên tận cổ (b.). |
trào | dt. Triều: dưới trào Tự Đức. |
trào | đgt. 1. Tràn ra, do bị dâng lên qua miệng vật chứa đựng: Nồi cơm trào ra o Nước trào qua bờ dập. 2. Cuộn dâng lên mạnh mẽ: Nỗi uất ức trào lên tận cổ. |
trào | Nước biển dâng lên hạ xuống; triều: trào lưu o cao trào o cựu trào o phong trào o thoái trào o thuỷ trào. |
trào | Buổi chầu; triều: bãi trào. |
trào | Nhạo báng, chế giễu: trào lộng o trào phúng o tự trào. |
trào | dt Biến âm của từ Triều (triều đình): áo trào. |
trào | đgt 1. Tràn ra: Nước sôi trào ra 2. Chảy ra giàn giụa: Nước mắt cô cứ trào ra như dòng suối (NgĐThi). |
trào | Xt. Triều. |
trào | đt. Tràn qua miệng, xủi ra: Nước trào. Trào bọp mép. |
trào | (khd) Cười, diễu: Trào-phúng. |
trào | .- d, t. Nh. Triều: Áo trào; Dưới trào Minh Mạng. |
trào | .- đg. 1. Bồng lên và tràn ra: Nước sôi trào ra. 2. Chảy giàn giụa: Nước mắt trào ra. |
trào | Xem “triều”. |
trào | Dào ra, xùi ra: Cơm sôi trào nước lên. Trào bọt mép. |
trào | Cười diễu: Trào tiếu. Trào phúng. |
Chẳng qua trong lòng chàng bứt rứt khó chịu , chỉ chờ dịp là ‘giận cá chém thớt’ để cho nỗi niềm phẫn uất ttràobớt ra ngoài đấy thôi. |
Minh nghe bạn nói mà muốn ttràonước mắt ra ngoài. |
Một luồng khói trắng bay phụt qua vòi ấm , cái vung đồng bị nâng lên hạ xuống , rung động kêu lách cách khe khẽ và thỉnh thoảng lại để ttràora tia nước làm cho ngọn lửa bùng lên : một cảnh tượng êm ấm của những buổi sáng mùa đông rét mướt. |
Hồng dùng hết những chữ ttràolộng nặng nề , để tả chân dung hình thức và tinh thần của người dì ghẻ , của người đàn bà thô bỉ , kiểu cách tàn ác , ích kỷ. |
Trí nàng sắc lại khi nước lạnh đập vào mặt , nàng uất ức lịm đi , thấy máu đỏ ttràolên , rồi một cái màng đen tối kéo đến che lấp cả. |
Chào chàng bước tới vườn đào Sấm ran dưới biển gió ttràotrên cây Chào chàng mến cảnh vườn hoa Một sân loan quế , một nhà trúc mai. |
* Từ tham khảo:
- trào lộng
- trào lưu
- trào phúng
- trào tiếu
- trảo
- trảo nha