trảo | dt. Móng vuốt: Nha-trảo. |
trảo | Móng, vuốt: trảo nha. |
trảo | (khd) Móng, vuốt: Trảo-nha. |
trảo | Móng, vuốt (không dùng một mình): Trảo-nha. |
Vua sai bề tôi là Cao Lỗ (có sách chép là Cao Thông26) làm nỏ thần , lấy móng rùa làm lẫy , đặt tên là Linh Quang Kim TtrảoThần Nỏ. |
Lái buôn người nước TtrảoOa508 dâng ngọc châu dạ quang , trả tiền giá một vạn quan. |
508 TtrảoOa : phiên âm tên đảo Java (Indonesia). |
Mùa xuân , tháng 2 , thuyền buôn ba nước TtrảoOa645 , Lộ Lạc646 , Xiêm La647 vào hải Đông648 , xin cư trú buôn bán , bèn cho lập trang ở nơi hải đảo , gọi là vân Đồn , để mua bán hàng hóa quý , dâng tiến sản vật địa phương. |
645 TtrảoOa : tức đảo Java , (Inđônêxia). |
Quốc phụ là một trọng thần , phụng mệnh đi đánh1029 , khiến chúa nước giặc là Chế Năng phải chạy sang nước khác (Chế Năng chạy sang TtrảoOa cầu cứu) , lập tù trưởng A Nan làm Hiệu Thánh á vương. |
* Từ tham khảo:
- trão trẹt
- tráo
- tráo
- tráo trác
- tráo tráo
- tráo trâng