trào phúng | bt. Tính-cách của lời nói, bài văn tả tình đời để châm-chích, chế-giễu cái dở, cái rởm với điệu văn dễ tức cười nhưng thấm-thía: Kịch trào-phúng. |
trào phúng | - Dừng lời hay câu văn mỉa mai, chua chát để chế giễu những thói rởm : Văn trào phúng. |
trào phúng | tt. (Thơ văn) gây cười để châm biếm, phê phán: thơ trào phúng o ngòi bút trào phúng. |
trào phúng | tt (H. trào: chế nhạo; phúng: răn đe) Mỉa mai, chế giễu một cách bóng bảy: Rồi những truyện ngắn, truyện dài trào phúng tha hồ mà chua chát (NgCgHoan). |
trào phúng | tt. Có ý diễu-cợt để răn đời. || Nhà trào-phúng. Tranh trào-phúng. |
trào phúng | .- Dùng lời hay câu văn mỉa mai, chua chát để chế giễu những thói rởm: Văn trào phúng. |
trào phúng | Diễu cợt để răn đời: Lối văn trào-phúng. |
Người hát phải biến báo , mau trí , sáng tác đột xuất để hát trả lời lại bên kia , có khi nghiêm nghị , có khi ttrào phúng, nhưng bao giờ cũng phải giữ thái độ thanh nhã , khiêm nhường , thua thì chịu thua chớ không được tỏ thái độ cục cằn thô bỉ , nói thánh nói tướng , đề cao mình , hạ thấp địch. |
(38) Ý lời như giọng ttrào phúngcủa họ Nguyên họ Bạch , (39) thể chữ như lối triện lệ của ông Lưu ông Tư , (40) nhưng rút lại chẳng hiểu định nói gì. |
Ông khách nói : Nào có một mình phu nhân như thế đâu ! Xưa nay những người trinh liệt bị ngòi bút ttrào phúnglàm cho bực mình biết bao nhiêu mà kể. |
Không đỗ được Cử nhân thì chả ai cho làm quan chính ngạch , cuối cùng thì vẫn phải ngậm ngùi ngồi nhà làm thầy đồ gõ đầu trẻ , hoặc chỉ biết ngồi ăn lương vợ như thi sĩ trtrào phúngậc nhất Tú Xương , lại phải nhẫn nhịn ngồi chờ đợi đến kỳ thi tiếp theo , sau ít nhất là ba năm nữa , thế thôi ! |
Phong cách diễn trtrào phúngủa cô khiến nhiều người nhớ tới Ngô Quân Như. |
Nhà văn Ambrose Bierce : Ambrose Bierce là nhà báo , người viết xã luận và truyện ngắn , nhà thơ ngụ ngôn và nhà thơ trtrào phúngỹ. |
* Từ tham khảo:
- trảo
- trảo nha
- trão trẹt
- tráo
- tráo
- tráo trác