trào lộng | đt. Bỡn-cợt, bông-đùa: Thiệt là trào-lộng; trào-lộng chơi. |
trào lộng | - Đùa cợt chế giễu: Văn thơ trào lộng. |
trào lộng | tt. Có nội dung chế giễu để đùa cợt, gây cười: thơ văn trào lộng. |
trào lộng | đgt (H. trào: chế nhạo; lộng: chơi đùa) Đùa cợt và chế nhạo: Lối văn trào lộng của Tú-mỡ. |
trào lộng | tt. Có ý chế diễu một cách quá nhờn: Lối văn trào-lộng. |
trào lộng | .- Đùa cợt chế giễu: Văn thơ trào lộng. |
Hồng dùng hết những chữ ttrào lộngnặng nề , để tả chân dung hình thức và tinh thần của người dì ghẻ , của người đàn bà thô bỉ , kiểu cách tàn ác , ích kỷ. |
* Từ tham khảo:
- trào phúng
- trào tiếu
- trảo
- trảo nha
- trão trẹt
- tráo