tráng kiện | tt. Mạnh-mẽ, khoẻ, có sức-lực: Lớn tuổi mà còn tráng-kiện. |
tráng kiện | - Khỏe mạnh, lực lưỡng: Thân thể tráng kiện. |
tráng kiện | tt. Khoẻ mạnh, có sức lực dồi dào: một thanh niên tráng kiện o cơ thể tráng kiện. |
tráng kiện | tt (H. tráng: khoẻ mạnh; kiện: mạnh mẽ) Có sức mạnh và cứng cáp: Ông cụ chín mươi tuổi mà vẫn còn tráng kiện. |
tráng kiện | tt. Khoẻ mạnh. |
tráng kiện | .- Khoẻ mạnh, lực lưỡng: Thân thể tráng kiện. |
tráng kiện | Lực-lưỡng khoẻ mạnh: Thân-thể tráng-kiện. |
Tưởng là nát phổi nhưng do cơ thể tráng kiện , bộ ngực cha mẹ đẻ ra lại may mắn khá vạm vỡ nên chỉ xuyên qua phần mềm. |
Được , thế thì chị quan tâm đến cái gì ở tôi nàỏ Đẹp trai , tráng kiện , hào phóng và một cái miệng cười hơi… Ba cái trên là khớp với mọi người , riêng cái dưới là nhận xét của tôi. |
Quý Ly tâu : "Đa Phương rất gan góc , tráng kiện , thần sợ hắn sẽ trốn sang nước Minh phương Bắc hay Chiêm Thành phương Nam , thả cọp để lại mối họa về sau , chi bằng giết đi là hơn". |
Như vậy , để hút hồn được thiên hạ đệ nhất dâm phụ Võ Tắc Thiên , cánh mày râu phải hội tủ đủ ba yếu tố : trẻ trung , dung mạo tuấn tú và cơ thể ttráng kiện, sung sức khi "xung trận". |
TSKH Trần Duy Quý bước qua tuổi "Thất thập cổ lại hi" nhưng sức khỏe còn dẻo dai , trí tuệ minh mẫn , tinh thần ttráng kiện, luôn sảng khoái , sống thanh đạm và sôi nổi với mọi hoạt động công tác xã hội , cống hiến không ngừng nghỉ cho sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. |
Nhân vật này thường được miêu tả là người ttráng kiện. |
* Từ tham khảo:
- tráng miệng
- tráng niên
- tráng phim
- tráng sĩ
- trạng
- trạng chết chúa cũng băng hà