tráng phim | đgt. Xử lí phim chụp bằng dung dịch hoá chất để ảnh hiện lên trên bề mặt phim: Sau khi chụp ảnh thì thuê thợ ảnh tráng phim và rửa ảnh. |
Tối về trụ sở Phân xã Quảng Trị ttráng phim, thấy ảnh hiện lên rõ nét sáng sủa , tôi ngồi trong hầm viết chú thích , gửi ảnh ra Hà Nội. |
Khu vực khám phá về cách thức của nhiếp ảnh xưa cũ là căn phòng hẹp dùng ánh sáng đỏ của buồng tối ttráng phim, rửa ảnh khi xưa Các loại thuốc rửa , lên màu , lên phim... được người dân làng giới thiệu , trưng bày trong bảo tàng. |
Lê Quang chuyển nhà lên TP.HCM sinh sống cũng được hơn 10 năm , anh không còn chạy xe ôm nữa mà học thêm nghề chụp ảnh , nhận chụp ảnh ttráng phim. |
* Từ tham khảo:
- trạng
- trạng chết chúa cũng băng hà
- trạng huống
- trạng mạo
- trạng nguyên
- trạng ngữ