trạng huống | dt. Tình-trạng cảnh-huống, cảnh-ngộ, tình-cảnh: Trạng-huống chiến-tranh đang hồi quyết-liệt. |
trạng huống | - Tình hình trong một cảnh ngộ: Trạng huống bi đát. |
trạng huống | dt. Tình trạng đặc biệt gặp phải ở một lúc nào đó trong cuộc sống hay trong nội tâm: gặp phải trạng huống trớ trêu o trạng huống tâm lí của nhân vật. |
trạng huống | dt (H. trạng: tình hình; huống: tình thế) Cảnh ngộ gặp phải: Chị ấy đương ở trong một trạng huống éo le. |
trạng huống | dt. Tình trạng cảnh huống. |
trạng huống | .- Tình hình trong một cảnh ngộ: Trạng huống bi đát. |
trạng huống | Tình-hình cảnh-ngộ: Trạng-huống tiêu-điều. |
Thành thử gian phòng lúc ấy là một thị trường hỗn loạn có đủ các cảnh ngộ , đủ các trạng huống của bọn nô lệ dục tình , từ cao đẳng đến hạ đẳng , giao hợp từ nam nữ thích độ cho đến nam nữ quá độ , nào là tảo hôn , nào là vẫn hôn... Cũng có một vài vụ hãm hiếp... nữa đấy , song tòa đại hình không phải xử đến. |
* Từ tham khảo:
- trạng nguyên
- trạng ngữ
- trạng sư
- trạng thái
- trạng thái cân bằng
- trạng thái khí