tráng niên | dt. Tuổi trai-tráng khoẻ mạnh: Đang thời kỳ tráng-niên. // Thanh-niên cường-tráng, hạng trai khoẻ mạnh: Đoàn tráng-niên. |
tráng niên | - Nói đàn ông đang ở tuổi sung sức nhất. |
tráng niên | dt. Tuổi đang khoẻ mạnh, sung sức của người đàn ông: thuở tráng niên. |
tráng niên | tt (H. niên: năm, tuổi) Nói nam giới đương sung sức: Thủa tráng niên, ông ta đã là một võ sĩ cao cường. |
tráng niên | dt. Tuổi đương khoẻ mạnh. |
tráng niên | .- Nói đàn ông đang ở tuổi sung sức nhất. |
tráng niên | Tuổi đương trẻ, đương khoẻ: Lúc còn tráng-niên. |
Lê Văn Hưu nói : (Dù khỏe như) Bôn và Dục126 mà lúc còn thơ ấu cũng không thể chống nổi người què , người thọt đã tráng niên. |
Chả cứ trẻ con mừng vui mà cả người lớn từ những vị ttráng niênđến ông già bà lão đều nôn nao đón chờ. |
Ở tuổi ttráng niênmà Hán Thành đế đã xác xơ , kiệt quệ. |
* Từ tham khảo:
- tráng sĩ
- trạng
- trạng chết chúa cũng băng hà
- trạng huống
- trạng mạo
- trạng nguyên