tông chỉ | dt.X. Tôn-chỉ. |
tông chỉ | Nh. Tôn chỉ. |
tông chỉ | 1. ý chỉ xác-chính: Hiểu rõ tông-chỉ Nho-giáo. 2. Chỗ để làm mục-đích cho việc người ta làm: Làm việc lớn phải có tông-chỉ rõ-ràng. |
737 Theo Thiền tông chỉ nam tự trong Khóa hư lục thì Trần Thát Tông trốn khỏi kinh thành vào đêm mồng 3 tháng 4 năm Bính Thân (1236) và lên đến đỉnh Yên Tử vào ngày mồng 6 tháng 4 năm ấy. |
Nhân tông chỉ tiếc ông có tài làm tướng , nên không nỡ bỏ mà thôi. |
Trong một báo cáo được trình bày dưới dạng đồ họa đăng trên ThePrint , vị cứu binh đã mô tả chi tiết về việc quân đội Trung Quốc triển khai nhân sự dày đặc gần với khu vực căng thẳng năm 2017 và việc xây dựng tại Bắc Doklam , bao gồm các công trình cột bê tông , bãi đáp trực thăng , đường hầm và một tháp quan sát bằng bê ttông chỉcách đường hầm của quân đội Ấn Độ không tới 10 m. Các vị trí phục vụ cho chiến đấu được xây dựng hầu như ở mỗi phần nhô lên của của cao nguyên Bắc Doklam. |
Đường bê ttông chỉcần dùng tay cào đã bong chóc Theo phản ánh của người dân Bản Nghè , xã Cổ Linh huyện Pắc Nặm : Mặc dù đường mới đưa vào sử dụng trong thời gian ngắn nhưng đã hư hỏng , xuống cấp ; nhiều đoạn mặt đường bê tông bị xói mòn , bong tróc nham nhở , đá chòi lên lởm chởm. |
3 cách giúp da trắng bật 2 ttông chỉsau 1 đêm nhờ bột trà xanh. |
Nghe tiếng búa đập liên hồi chát chúa , tôi sợ hãi không dám nhìn , hai võ sư thở dốc , mặt đỏ gay , khối bê ttông chỉbong tróc từng ít một , anh Chí bên dưới vẫn bình thản nằm im. |
* Từ tham khảo:
- tông đơ
- tông đường
- tông giáo
- tông miếu
- tông môn
- tông nhân