tông đường | dt. Nhà thờ chung của một họ: Trước là vinh-hiển tông-đường, Bõ công đèn sách lưu-phương đời-đời . |
tông đường | - Nhà thờ tổ tông. ở đây dùng với nghĩa: "nối dõi tông đường |
tông đường | dt. 1. Nhà thờ họ: tu bổ tông đường. 2. Dòng họ: nối dõi tông đường. |
tông đường | dt (H. tông: dòng họ; đường: nhà lớn) Dòng dõi trong họ: Kẻ không con nối dõi tông đường (Tú-mỡ). |
tông đường | Nhà thờ họ: Con cháu phải nghĩ đến tông-đường. |
Tuy thế , người vợ ba không phải là người có nhan sắc , được ông Hà yêu thương là chỉ vì sinh hạ người con nối dòng dõi tông đường cho ông đó mà thôi. |
Tập quán bắt buộc bà luôn luôn nghĩ tới những ý tưởng nối dõi tông đường , đầy đàn cháu chắt. |
Về phần bà Án thì bà hết sức giấu nhược điểm của mình , là bà chưa có cháu nội , chưa có người nối dõi tông đường. |
Kết cục là con rươi đực chết (kiếp nam nhi có mong manh !) nhưng có một điều an ủi là đã để lại cho đời một kỷ niệm : những cái trứng chìm sâu xuống đất để sang năm lại sinh ra một lũ rươi con , nối dõi tông đường , lo việc hương khói nhà rươi và cũng là để làm một... món ăn đặc biệt cho những khách sành ăn nơi Bắc Việt. |
Ám ảnh chuyện nối dõi ttông đườngMấy ngày sau , người vợ vẫn chưa hết hàng hoàng khi lấy lời khai tại đồn cảnh sát. |
Cảnh sát cho hay Arjuna luôn muốn có một đứa con trai nối dõi ttông đườngnhưng không được , bởi vậy anh ta đã nảy sinh lòng chán ghét chính đứa con gái của mình và lập mưu sát hại cô bé khi vợ vắng mặt. |
* Từ tham khảo:
- tông miếu
- tông môn
- tông nhân
- tông phái
- tông thống
- tông tích