tông môn | dt. Dòng-họ nhà: Rạng-rỡ tông-môn. |
tông môn | dt. Dòng họ: rạng rỡ tông môn. |
tông môn | dt (H. tông: dòng họ; môn: cửa) Nòi giống (thường dùng với nghĩa xấu): Bợm già quốc tế, con buôn, chuyên nghề thuyết khách, tông môn cao bồi (Tú-mỡ). |
tông môn | dt. Dòng họ. |
tông môn | Dòng họ: Rạng-rỡ tông-môn. |
Quái , chả nhẽ trộm vào chỉ lấy đúng nồi mì chưa kịp sôi lạỉ Mả cha tông môn đứa nào lấy nồi mì của tau. |
* Từ tham khảo:
- tông phái
- tông thống
- tông tích
- tông tộc
- tồng ngồng
- tồng ngồng